Ấn T để tra

tập 

danh từ
 

chồng nhỏ giấy tờ, sổ sách, v.v. cùng loại: tập bản thảo * tập ảnh * báo xếp thành từng tập 

phần làm thành từng cuốn riêng của một tác phẩm, có nội dung tương đối trọn vẹn: tập một của bộ tiểu thuyết * phim truyền hình nhiều tập 

cuốn sách gồm nhiều tác phẩm riêng biệt: mới in một tập thơ * tập truyện ngắn 

danh từ
 

(Phương ngữ) vở: cuốn tập * tập học sinh 

động từ
 

làm đi làm lại nhiều lần một việc gì đó để cho quen, cho thạo: tập võ * bé đang bập bẹ tập nói