tập hợp
(số đông người) tập trung, dồn từ nhiều chỗ, nhiều nơi khác nhau lại để cùng làm một việc gì: tập hợp lực lượng * người dân tập hợp ở quảng trường dự mít tinh
lấy từ nhiều chỗ, nhiều nguồn khác nhau rồi gộp chung lại để làm việc gì: tập hợp ý kiến để xem xét * bài viết được tập hợp từ nhiều nguồn tư liệu
toàn bộ những cá thể có chung đặc trưng nào đó: tập hợp công nhân của nhà máy * tập hợp các số tự nhiên