Ấn T để tra

tập tễnh 

tính từ
 

(dáng đi) không cân, không đều, bên cao bên thấp, vẻ ngả nghiêng, dễ ngã: chân đau, bước đi tập tễnh 

(khẩu ngữ) bắt đầu tập làm việc gì đó, thường là không phù hợp với trình độ, khả năng, lối sống, v.v. (hàm ý châm biếm): tập tễnh làm thơ * mới tập tễnh vào nghề