Ấn T để tra

tập thể 

danh từ
 

tập hợp những người có mối quan hệ gắn bó như cùng sinh hoạt hoặc cùng làm việc chung với nhau: tập thể y bác sĩ * ý kiến của tập thể * lợi ích cá nhân gắn liền với lợi ích của tập thể 

tính từ
 

thuộc về tập thể, có tính chất tập thể: nhà ăn tập thể * tinh thần tập thể * môi trường làm việc tập thể