Ấn T để tra

tật 

danh từ
 

trạng thái không bình thường ở bộ phận cơ thể (thường không chữa được), do bẩm sinh hoặc do tai nạn hay bệnh gây ra: tật nói lắp * bị đánh đến thành tật 

() bệnh: thuốc đắng dã tật (tng) 

(khẩu ngữ) trạng thái không được bình thường ở vật liệu, dụng cụ, máy móc, ít nhiều gây khó khăn nhất định cho người sử dụng: chiếc xe có tật hay chết máy giữa chừng 

thói quen, thường là xấu và khó sửa: thói hư tật xấu * sinh tật cờ bạc * lắm tài nhiều tật