Ấn T để tra

tắt 

động từ
 

thôi hoặc làm cho thôi không còn cháy, không còn sáng nữa: lửa đã tắt * nắng tắt * trời tắt gió 

làm cho máy móc ngừng hoạt động hoặc ngừng chạy: tắt đài * tắt ti vi * tắt quạt điện 

không còn tồn tại nữa (tạm thời hay vĩnh viễn): nụ cười trên môi vụt tắt * hi vọng đã tắt 

tính từ
 

(đi lại) không theo đường chính hoặc lối đi thông thường, mà theo một lối ngắn hơn cho nhanh hơn: con đường tắt * đi tắt đường đồng 

(nói, viết) không đầy đủ các âm, các chữ như bình thường, mà bỏ bớt đi một số cho nhanh hơn, gọn hơn: cách nói tắt * gọi tắt * chữ viết tắt