Ấn T để tra

tẻo teo 

tính từ
 

(hiếm) quá nhỏ bé đến mức như không đáng kể: hạt cát tẻo teo * "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo, Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo." (NgKhuyến; 3)