Ấn T để tra

tết 

danh từ
 

ngày lễ lớn hằng năm, thường có cúng lễ, vui chơi, hội hè, theo truyền thống dân tộc: tết Hàn Thực * tết Trung Thu 

(thường viết hoa) Tết Nguyên Đán (nói tắt): gói bánh chưng ngày Tết * đi chúc Tết * báo Tết 

động từ
 

(khẩu ngữ) biếu quà nhân dịp tết: đi tết bố mẹ vợ * tết thầy một cành hoa đào 

động từ
 

đan, bện bằng cách thắt nhiều sợi lại với nhau thành dây dài hoặc thành hình vật gì: tết tóc đuôi sam * con cào cào tết bằng lá dừa