tề
(cũ) chính quyền ở làng xã vùng bị chiếm đóng trong thời kì Việt Nam kháng chiến chống Pháp, chống Mĩ: xây bốt lập tề * phá tề
(khẩu ngữ) vùng bị chiếm đóng, có lập tề: làng tề
chặt, cắt bớt phần so le để cho bằng, cho đều nhau: tề tranh cho thẳng để lợp nhà * tề ngọn chổi tre
(phương ngữ) kìa: hắn đó tề! * "Trăng lên đến đó rồi tề, Nói răng thì nói anh về kẻo khuya." (ca dao)