Ấn T để tra

tệ 

danh từ
 

thói quen xấu và có hại, hình thành tương đối phổ biến trong xã hội: xoá bỏ tệ cờ bạc, rượu chè * tệ quan liêu 

tính từ
 

không tốt, không có tình nghĩa trong quan hệ đối xử: xử tệ với nhau * thằng cha tệ lắm! 

(khẩu ngữ) kém, tồi: làm ăn ngày càng tệ 

phụ từ
 

(khẩu ngữ) quá, lắm: ngoan tệ! * càng ngày càng xấu tệ! 

danh từ
 

(khẩu ngữ) nhân dân tệ (nói tắt): tiêu hết mấy nghìn tệ