Ấn T để tra

tệ hại 

danh từ
 

cái có tác dụng gây hại lớn cho con người, cho xã hội: gây rất nhiều tệ hại 

tính từ
 

quá tệ và có tác dụng gây những tổn thất lớn: một hành động tệ hại * tình hình ngày càng tệ hại 

phụ từ
 

(khẩu ngữ, hiếm) quá đáng lắm, không thể hình dung nổi: xấu tệ hại * đường sá bẩn tệ hại