Ấn T để tra

tỉnh 

danh từ
 

đơn vị hành chính, gồm nhiều huyện và thị xã, thị trấn: người cùng tỉnh * thành phố trực thuộc tỉnh 

(khẩu ngữ) tỉnh lị (nói tắt): lên tỉnh học * nhà quê ra tỉnh * nửa quê nửa tỉnh 

tính từ
 

ở trạng thái không say, không mê, không ngủ, mà cảm biết và nhận thức được hoàn toàn như bình thường: bệnh nhân đã tỉnh lại * nửa tỉnh nửa say * nói mãi mới tỉnh ra 

hay đg ở trạng thái đã thức hẳn dậy, không còn ngủ nữa: tỉnh hẳn ngủ * tỉnh dậy thì trời đã sáng