Ấn T để tra

tỉnh táo 

tính từ
 

ở trạng thái tỉnh, không buồn ngủ, không say, không mê (nói khái quát): người bệnh đã hoàn toàn tỉnh táo * nước mát làm tỉnh táo hẳn lên 

ở trạng thái vẫn minh mẫn, không để cho tình hình rắc rối, phức tạp tác động đến tư tưởng, tình cảm: đầu óc tỉnh táo * quá nóng giận nên mất tỉnh táo