Ấn T để tra

tịnh 

động từ
 

tính tổng số khối lượng của hàng, không kể bao bì: tịnh hàng vào kho * tịnh lương thực đã đóng bao 

tính từ
 

chỉ tính khối lượng thật của hàng, không kể bao bì: khối lượng tịnh 

trợ từ
 

(khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định nêu ra sau đó: tịnh không một bóng người * tịnh không một tiếng động 

danh từ
 

(khẩu ngữ) tượng (trong cỗ bài tam cúc hoặc cờ tướng): lên tịnh