tịt
(khẩu ngữ) mẩn: muỗi đốt, nổi tịt đầy chân
(khẩu ngữ) ở trạng thái bị bịt kín hoàn toàn, không có chỗ hở thông ra với bên ngoài: đóng tịt cửa lại * lấp tịt cửa hang
ở trạng thái bị làm cho hoàn toàn không có phần nào nhô lên, thò ra trên bề mặt cả: đóng tịt cái đinh vào tường * ấn tịt chiếc que xuống mặt đất
ở trạng thái sát hẳn xuống dưới, tưởng như không còn thấy có chiều cao nữa: nhà cửa thấp tịt * người lùn tịt
hoặc đg ở trạng thái không có hoặc không còn khả năng nào đó theo như bình thường, tựa như hoạt động hoặc tác dụng bị chặn hẳn lại: máy chạy được một lúc lại tịt * trả lời được mấy câu là tịt
từ biểu thị mức độ triệt để của một hành vi nhằm tự tạo cho mình một trạng thái hoàn toàn tiêu cực: sợ quá, nhắm tịt mắt lại * ở tịt đấy, không về * biết nhưng cứ lờ tịt đi