Ấn T để tra

tọt 

động từ
 

(khẩu ngữ) di chuyển vào nơi kín đáo bằng động tác rất nhanh, gọn: con chuột tọt vội vào hang * nhanh chân tọt xuống hầm 

phụ từ
 

bằng một động tác nhanh và đột ngột: sợ quá, chạy tọt vào nhà * bỏ tọt miếng bánh vào miệng