Ấn T để tra

tỏ 

tính từ
 

sáng rõ: trăng tỏ * ngọn đèn khi tỏ khi mờ 

(hiếm) (mắt, tai người già) vẫn còn tinh, còn nhìn, nghe được rõ: già rồi nhưng mắt còn rất tỏ 

động từ
 

hiểu rõ, biết rõ: tỏ lòng nhau * trong nhà chưa tỏ ngoài ngõ đã tường (tng) 

bộc lộ, giãi bày cho người khác biết rõ: tỏ nỗi lòng * tỏ rõ nguồn cơn 

biểu hiện ra bằng cử chỉ, nét mặt, v.v., cho người khác thấy rõ: tỏ lòng biết ơn * tỏ thái độ thân thiện * đứa bé tỏ ra rất thông minh, tháo vát