Ấn T để tra

tống 

động từ
 

(khẩu ngữ) đánh mạnh và thẳng, thường bằng nắm tay: tống một quả đấm vào bụng 

động từ
 

đẩy ra, đưa ra khỏi bằng một tác động mạnh: tống hết các thứ rác rưởi ra khỏi nhà * rửa ruột để tống chất độc ra ngoài 

(khẩu ngữ) dùng quyền lực đuổi đi, đưa đi, bằng hành động mạnh mẽ, dứt khoát: tống vào tù * tống ra khỏi nhà * tống đi cho khuất mắt! 

(thông tục) đưa đến, gửi đến mà bất chấp có đồng ý nhận hay không: tống một cái giấy đòi nợ 

(thông tục) cho vào bên trong cho bằng được, bất kể như thế nào: tống tất cả quần áo vào ba lô