tống táng
(cũ) chôn cất.
(khẩu ngữ, hiếm) vứt đi, bỏ đi một cách nhanh chóng, dứt khoát (thường nói về những thứ không còn thích hợp nữa): cái gì không dùng được thì tống táng đi
(khẩu ngữ) một cách vội vã, chỉ cốt cho chóng hết, chóng xong: bán tống táng đống hàng cũ