Ấn T để tra

tổ hợp 

danh từ
 

bộ phận của máy điện thoại, dùng để nghe và nói: áp chặt ống tổ hợp vào tai 

cái gồm nhiều thành phần kết hợp với nhau theo những quy tắc nhất định: tổ hợp âm thanh * tổ hợp danh từ 

tổ hợp sản xuất (nói tắt): tổ hợp may mặc * tổ hợp sửa chữa, bảo hành xe máy