Ấn T để tra

tổ sư 

danh từ
 

ông tổ lập ra một giáo phái hoặc lập ra một nghề (thường được người đời sau tôn thờ): tổ sư phái Trúc Lâm * tổ sư nghề dệt 

(thông tục) từ dùng làm tiếng chửi: tổ sư nhà mày!