Ấn T để tra

tổn 

động từ
 

(khẩu ngữ, hiếm) tốn mất nhiều: "Chồng khôn thì nổi cơ đồ, Chồng dại luống tổn công phu nặng mình." (ca dao) 

làm mất mát, làm thiệt hại đến: làm tổn thanh danh * hao binh tổn tướng (tng)