Ấn T để tra

tổng 

danh từ
 

(Từ cũ) đơn vị hành chính ở nông thôn thời phong kiến, gồm một số xã: chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng (tng) 

danh từ
 

kết quả của phép cộng: tính tổng của hai số * tổng các số hạng 

. yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, động từ, có nghĩa tất cả, gồm tất cả, như: tổng công ti, tổng kiểm tra, tổng phản công, v.v..