Ấn T để tra

tổng thể 

danh từ
 

tập hợp nhiều sự vật có quan hệ chặt chẽ với nhau, làm thành một thể thống nhất có những đặc trưng chung: tổng thể kiến trúc * tổng thể nền kinh tế quốc dân 

tính từ
 

(hiếm) có tính chất của tổng thể: quy hoạch tổng thể * có cái nhìn tổng thể