Ấn T để tra

tội nghiệp 

danh từ
 

() tội lỗi của một người đã làm ở kiếp trước, tạo thành cái nghiệp người đó phải chịu ở kiếp sau, theo quan niệm của đạo Phật: "Xét trong tội nghiệp Thuý Kiều, Mắc điều tình ái, khỏi điều tà dâm." (TKiều) 

tính từ
 

đáng thương vì gặp phải cảnh ngộ đau khổ, không may: cảnh mẹ goá con côi trông thật tội nghiệp * đứa trẻ tội nghiệp 

từ biểu thị ý thương hại, thông cảm: đừng mắng nó, tội nghiệp!