Ấn T để tra

tớ 

danh từ
 

() đầy tớ (nói tắt): "Trước thầy sau tớ lao xao, Nhà băng đưa mối, rước vào lầu trang." (TKiều) 

đại từ
 

từ dùng để tự xưng một cách thân mật giữa bạn bè thường còn ít tuổi: cậu giúp tớ việc này nhé * chuyện đó, tớ không biết