Ấn T để tra

tới lui 

động từ
 

(phương ngữ) như lui tới: thỉnh thoảng tới lui thăm viếng 

tiến tới, tiến lên hay lùi lại (nói khái quát): tới lui đều khó 

phụ từ
 

(phương ngữ, khẩu ngữ) lặp đi lặp lại rất nhiều lần, hoặc mặt này mặt khác rất kĩ: cò kè trả giá tới lui * nghĩ tới lui mãi vẫn không ra