Ấn T để tra

tờ 

danh từ
 

từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ những mảnh giấy được cắt, xén vuông vắn: quyển sách bị rách mất một tờ * nén bạc đâm toạc tờ giấy (tng) 

tờ giấy có viết hay in một nội dung nhất định, theo một kiểu, một mẫu nào đó: tờ đơn * mua một tờ báo * phát hiện một tờ tiền giả 

mặt tờ giấy rất phẳng, dùng để ví trạng thái cảnh vật hoàn toàn yên tĩnh, không có chút động: mặt nước lặng tờ * bốn bề lặng phắc như tờ