Ấn T để tra

tợn 

tính từ
 

(phương ngữ)

(ng1): con chó rất tợn * mặt để râu quai nón trông khá tợn 

(khẩu ngữ) bạo đến mức liều lĩnh, không biết sợ hãi là gì: lão ta tợn lắm, chẳng sợ gì hết 

(khẩu ngữ) ở mức độ cao một cách khác thường (thường hàm ý chê): trời rét tợn * được thể càng khóc tợn