Ấn T để tra

tụ 

động từ
 

tập trung dần lại, đọng dần lại một nơi, làm cho đông thêm, nhiều thêm: bàn chân tụ máu * bọn trẻ tụ lại thành đám đông 

danh từ
 

tụ điện (nói tắt).