Ấn T để tra

tục 

danh từ
 

thói quen từ lâu đời trong đời sống nhân dân, được mọi người nói chung công nhận và làm theo: tục ăn trầu * tục thách cưới 

danh từ
 

cõi đời trên mặt đất, coi là vật chất, tầm thường, không thanh cao, đối lập với cõi thần tiên hoặc nói chung một thế giới tưởng tượng nào đó: thoát tục * xa lánh cõi tục 

người đời (dùng trong dân gian, phân biệt với trong sách vở): làng Phù Đổng, tục gọi là làng Gióng 

tính từ
 

thô bỉ, thiếu lịch sự, thiếu văn hoá: nói tục * lỡ mồm văng tục * ăn tục nói phét