Ấn T để tra

tủ 

danh từ
 

đồ đựng, thường bằng gỗ, hình hộp để đứng, có ngăn và cánh cửa, dùng để cất, chứa đồ đạc: tủ sách * quần áo để trong tủ * nóc tủ 

danh từ
 

(khẩu ngữ) cái được cho là có giá trị nhất, có tác dụng lớn, chỉ riêng mình có và biết, khi cần mới đưa ra để giành ưu thế: bài hát tủ * giở ngón tủ 

vấn đề đoán là sẽ được hỏi đến khi thi cử, nên tập trung học hoặc dạy vào đó để chuẩn bị: dạy tủ * học tủ * đề thi bị lệch tủ 

động từ
 

(phương ngữ) phủ: tủ vải bạt lên đống đồ đạc * tủ rơm rạ vào gốc cây