Ấn T để tra

tủa 

động từ
 

(nhiều vật cứng, nhọn) đâm thẳng ra nhiều phía: rễ tủa ra xung quanh * xương rồng tủa gai 

(khẩu ngữ) toả ra khắp các ngả cùng một lúc rất nhiều, không có trật tự: mọi người tủa ra các phía