Ấn T để tra

tứ tung 

tính từ
 

(khẩu ngữ) ở bất cứ chỗ nào, khắp mọi nơi: xác pháo bay tứ tung * nhà dột tứ tung * bọn trẻ bỏ chạy tứ tung 

lộn xộn, bừa bãi, chỗ nào cũng thấy có (thường nói về đồ đạc): sách vở để tứ tung * va li bị lục tứ tung cả lên