Ấn T để tra

tức 

danh từ
 

() lãi (cho vay): đấu tranh đòi giảm tô, giảm tức 

ở trạng thái bị dồn nén quá chặt đến mức như muốn phá bung ra: áo may chật, mặc hơi tức * tức nước vỡ bờ (tng) 

ở trạng thái cảm giác có cái gì bị dồn ứ, nén chặt ở một bộ phận nào đó của cơ thể, làm rất khó chịu: tức ngực * ăn no tức bụng * bụng đầy hơi, tức anh ách 

có cảm giác rất bực bội, khó chịu khi có điều sai trái, vô lí nào đó tác động đến mình, mà mình thấy đành chịu, không làm gì được: chọc cho tức * nói cho bõ tức * tức như bò đá (tng) 

kết từ
 

từ biểu thị điều sắp nêu ra cũng chính là điều vừa nói đến, tuy cách nói có khác, nêu thêm để nói rõ một khía cạnh nào đó: ngày kia, tức chủ nhật, chúng ta sẽ lên đường