Ấn T để tra

từ bỏ 

động từ
 

bỏ đi không nhìn nhận, tự coi là không có quan hệ gì nữa: từ bỏ quê hương * từ bỏ đứa con hư 

thôi không tiếp tục theo đuổi nữa: từ bỏ ước mơ * từ bỏ sự nghiệp * từ bỏ một thói quen xấu