Ấn T để tra

từng 

danh từ
 

(phương ngữ)

danh từ
 

một lượng, một chừng mực cụ thể nhất định nào đó: xa nhau từng ấy năm trời * từng này tuổi đầu còn dại 

đại từ
 

từ dùng để chỉ đối tượng là mỗi một đơn vị riêng lẻ của những sự vật được nói đến, hết đơn vị này đến đơn vị khác: dặn từng lời cặn kẽ * mong đợi từng phút giây * đứt từng khúc ruột 

phụ từ
 

từ biểu thị hành động, hoạt động nói đến đã diễn ra trong quá khứ, hoặc điều nói đến đã trải qua trong một thời gian nào đó: hai người đã từng gặp nhau * một sự kiện lớn chưa từng thấy