Ấn T để tra

tự vệ 

động từ
 

tự bảo vệ mình chống lại mọi sự xâm phạm từ bên ngoài: bản năng tự vệ * học mấy miếng võ để tự vệ 

danh từ
 

lực lượng vũ trang địa phương không thoát li sản xuất, được tổ chức ở cơ quan, xí nghiệp, đường phố, v.v. để chiến đấu tại chỗ, bảo vệ cơ sở: đội tự vệ * lực lượng tự vệ của nông trường