Ấn T để tra

ta 

đại từ
 

(Từ cũ) từ dùng để tự xưng khi nói với người ở bậc dưới: để ta nói cho các ngươi biết 

(Văn chương) từ dùng để tự xưng khi nói với người ngang hàng với ý thân thiết hoặc khi tự nói với mình: "Mình về mình có nhớ ta, Ta về ta nhớ những hoa cùng người." (THữu; 39) 

từ dùng để chỉ gộp chung mình và người đối thoại với ý thân mật, gần gũi (hàm ý coi nhau như chỉ là một): đôi ta * dân tộc ta 

(Khẩu ngữ) từ dùng trong đối thoại để chỉ người đã được nói đến trước đó với ý không coi trọng: cô ta là ai? * hắn ta * lão ta 

tính từ
 

từ người Việt Nam dùng để chỉ những thứ có nguồn gốc là của dân tộc, của đất nước mình; phân biệt với tây, tàu: Tết ta (tết âm lịch) * táo ta * thuốc ta (thuốc Nam) * thịt gà ta ngon hơn thịt gà lai 

trợ từ
 

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ dùng để nhấn mạnh với vẻ hơi ngạc nhiên hoặc có ý hỏi, để biểu thị ý thân mật: ông già quê ở đâu ta? * sao kì quá vậy ta? * giỏi quá ta!