Ấn T để tra

tai mắt 

danh từ
 

tai và mắt (nói khái quát); thường dùng để ví người chuyên đi nghe ngóng, dò la, tìm hiểu tin tức hoặc tình hình để cung cấp cho người khác: bị tai mắt của địch theo dõi * có tai mắt ở khắp nơi 

() người có quyền thế, danh vọng: bậc tai mắt trong thành phố