tan
(chất rắn) hoà lẫn hoàn toàn vào trong một chất lỏng: muối tan trong nước * quấy cho tan đường
chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng: tuyết tan * băng bắt đầu tan
vỡ vụn ra thành nhiều mảnh nhỏ, không còn nguyên vẹn như trước: chiếc cốc rơi xuống đất, vỡ tan * đập tan âm mưu phá hoại của địch
tản dần ra xung quanh, không còn tập trung và như biến mất dần đi: cơn bão đã tan * trời tan mây * sương tan
(đám đông người) kết thúc hoạt động và tản ra các ngả: tan học * tan cuộc họp * chợ đã tan