Ấn T để tra

tang 

danh từ
 

thân hoặc thành bầu cộng hưởng của trống: tang trống * trống thủng còn tang (tng) 

danh từ
 

sự đau buồn vì có người thân mới chết: nhà đang có tang 

lễ chôn cất người chết: đưa tang * dự đám tang 

dấu hiệu (thường ở áo, mũ, đầu, theo phong tục) để tỏ lòng thương tiếc người mới chết: áo tang * khăn tang 

thời gian mà người thân trong gia đình luôn mang một dấu hiệu nào đó để tỏ lòng thương tiếc người chết, theo phong tục: mãn tang 

danh từ
 

(Khẩu ngữ, Ít dùng) loại, hạng người hoặc vật (hàm ý không coi trọng): tang thuốc này hút hơi xóc * cái tang ấy thì làm nên trò trống gì! 

danh từ
 

tỉ số của sin của một góc với cosin của góc ấy.