Ấn T để tra

tay ngang 

danh từ
 

(khẩu ngữ) người làm một nghề nào đó vốn không thành thạo, không chuyên: thợ nề tay ngang 

tính từ
 

không thành thạo, không chuyên (về một nghề nào đó): thợ tay ngang nên làm hơi chậm