Ấn T để tra

tay phải 

danh từ
 

tay thường dùng để cầm bút, cầm dụng cụ lao động; đối lập với tay trái: thuận tay phải 

(khẩu ngữ) phía bên phải; đối lập với tay trái: đứng bên tay phải * rẽ về phía tay phải