Ấn T để tra

tay trắng 

danh từ
 

tình trạng không có chút vốn liếng, của cải gì trong tay: tay trắng lập nghiệp * "Số giàu tay trắng cũng giàu, Số nghèo chín đụn mười trâu cũng nghèo." (ca dao)