Ấn T để tra

te 

danh từ
 

dụng cụ đan bằng tre, giống như cái nhủi, dùng để xúc bắt tôm cá: đi đánh te 

động từ
 

xúc bắt tôm cá bằng cái te: te cá trên sông * "Mặc ai lưới, mặc ai te, Ta cứ thủng thỉnh kéo bè nghênh ngang." (Cdao)