Ấn T để tra

te te 

động từ
 

từ mô phỏng tiếng gà gáy với âm vang cao và liên hồi: gà gáy te te 

tính từ
 

(khẩu ngữ) (dáng đi, chạy) liền một mạch với vẻ nhanh nhẹn, sốt sắng: chạy te te