Ấn T để tra

thành thục 

tính từ
 

hết sức thành thạo và nhuần nhuyễn về động tác, kĩ năng, kĩ thuật (do đã qua một quá trình trau dồi, luyện tập lâu dài và kĩ càng): thực hiện các động tác hết sức thành thục 

(cơ thể sinh vật) đã đạt đến giai đoạn có thể sinh sản được: cơ thể chưa phát triển thành thục