Ấn T để tra

thác 

danh từ
 

chỗ dòng sông, dòng suối chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang rồi đổ mạnh xuống: vượt thác * lên thác xuống ghềnh 

động từ
 

bịa ra lí do, viện cớ để né tránh hoặc từ chối việc gì: thác ốm để nghỉ * nói thác 

động từ
 

(, văn chương) chết: "Sống làm vợ khắp người ta, Khéo thay thác xuống làm ma không chồng!" (TKiều)