Ấn T để tra

thách 

động từ
 

nói kích nhằm làm cho người khác dám làm một việc gì đó có tính chất khó khăn, hoặc dám đối đầu hay thi tài với mình: thách đấu kiếm * có thách cũng chả dám 

đưa ra mức giá hoặc yêu cầu cao hơn hẳn so với bình thường: nói giá bán, không nói thách * thách cưới 

động từ
 

(phương ngữ) bật mạnh thân mình lên cao một cách đột ngột: nhảy thách lên mà chửi 

có phần bên dưới choãi ra, rộng ra so với phần bên trên.